1. Giới thiệu về máy Indiba ACTIV CT 9
Indiba activ ct 9 là thiết bị cao cấp nhất hiện tại của INDIBA trong vật lý trị liệu có công suất 200W. Đem lại hiệu quả điều trị cao nhất về điều trị chấn thương và đau cơ hiệu quả trong các dòng máy điều trị vật lý trị liệu của INDIBA.
INDIBA CT9 là kết tinh của hơn 40 năm kinh nghiệm của INDIBA trong nghiên cứu, phát triển và phân phối các dòng máy vật lý trị liệu và thẩm mỹ. CT9 mang đầy đủ các công nghệ của INDIBA như hệ thống tác động sinh học (proionic – 448KHz), công nghệ điều biến liên tục (Continuous modulation) bên cạnh đó là sự tích hợp giữa sóng RF và bộ dụng cụ Fascia.

2. Hệ thống tác động sinh học (Proionic- 448KHz) Indiba ACTIV CT 9

Indiba 448khz tính năng đặc trưng là khả năng tương tác trên các mô sinh học và cân bằng lại hoạt động của các ion hay hiệu ứng “Proionic”
Điều làm cho INDIBA khác biệt và độc đáo là tần số cố định 448kHz. Các nghiện cứu đã chứng minh ở tần số 448KHz, INDIBA có thể kích thích tăng sinh tế bào gốc ( nghiên cứu trong ống nghiệm), ức chế tích tụ chất béo và kích thích tế bào sụn (tế bào liên quan đến sự hình thành sụn) để tặng sự sinh tế bào.
Tần số 448kHz sẽ tác động lên các ion được đặt tại các thụ thể cụ thể của một số kênh màng tế bào…Nó sẽ kích thích một thụ thể protein cụ thể, sau đó kích hoạt một phản ứng cụ thể có thể kích thích mở các kênh này và cho phép trao đổi ion giữa bên trong và bên ngoài tế bào.
Sự hiện diện của các ion tích điện dương và các ion tích điện âm đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh và cân bằng ma trận ngoại bào.
Hệ thống proionic có 2 hiệu ứng chính là: Không nhiệt và có nhiệt.
2.1 Mức không nhiệt (sub thermal) kích thích sinh học:
Điều trị các trường hợp cấp tính (viêm, phù nề, tụ máu)
- Tăng cường trao đổi chất
- Phân hóa và tăng sinh tế bào
- Kích hoạt nguyên bào sợi
- Dẫn lưu bạch huyết
2.2 Mức có nhiệt (thermal) tăng cường giãn mạch và trao đổi chất:
Điều trị các trường hợp bán cấp và mãn tính:
- Bán cấp tính: Tăng giãn mạch.
- Giúp phục hồi và tái tạo.
- Tăng dẫn lưu tuần hoàn, oxy mô.
- Tăng phân bố, tạo mạch.
- Mãn tính: Giúp tăng cường trao đổi chất, dẫn lưu và giải độc mô.
- Tái cấu trúc ( tế bào mỡ, săn chắc da).
- Thúc đẩy tăng cường (nguyên bào sợi, collagen, elastin).
Các thuộc tính này chuyển đổi công nghệ INDIBA thuộc những công nghệ:
- Tái tạo mô.
- Kiểm soát sự tích tụ chất béo.
- Cải thiện cellulite (sần vỏ cam)
- Điều trị trước và sau phẫu thuật
3. Công nghệ điều biến liên tục (Continuous modulation) Indiba ACTIV CT 9

Cường độ điện cao hơn nhưng không tăng nhiệt độ của tế bào.
Biên độ của tần số 448KHz được thay đổi (điều biến) theo kiểu lặp lại liên tục với tần suất 20000 chu kỳ mỗi giây hay nói cách khác biên độ của tần số 448KHz được thay đổi theo tần số 20KHz.
Việc điều chế dẫn đến công suất được cải thiện của kỹ thuật làm việc tăng tốc độ và hiệu quả của nó, đồng thời cho phép giảm công suất cần thiết và cải thiện mức cảm nhận chủ quan của bệnh nhân trong quá trình điều trị. Chuyên gia có thể bật/tắt tùy chọn này tùy theo chỉ định, nguồn gốc và tuổi của tổn thương, vị trí, mức độ và mức độ nghiêm trọng của nó và chế độ liều lượng cần thiết, và cuối cùng, theo phương pháp điều trị mục tiêu theo đuổi.
Công nghệ này cho phép tách năng lượng khỏi hiệu ứng nhiệt: Với mức năng lượng tương đương, chế độ Continuous modulaiton cho phép mức năng lượng cao hơn, kích thích tế bào cao hơn, cùng lúc đó vẫn giữ hiệu ứng nhiệt.
Ứng dụng của công nghệ Continuous modulation:
▪Tràn máu ở mô
▪Phù nề
▪Tái hấp thu tràn dịch phù nề và viêm nhiễm
▪Ngừa tụ máu trước phẫu thuật
▪ Hút lại máu tụ
▪Kiểm soát viêm nhiễm trước phẫu thuật
4. Sự kết hợp của sóng RF và Fascia Indiba ACTIV CT 9
Các công cụ được thiết kế đặc biệt,cho phép bạn tích hợp công nghệ một cách hiệu quả vào điều trị mạc cơ (fascia) của mình.
Các công cụ có hình dạng công thái học để đảm bảo kết quả tốt nhất

INDIBA® F1 (Mastertool) dùng để điều trị và thăm khám tất cả các bệnh học và chấn thương cuat mạc cơ (assessment and treatment of all myofascial pathologies and injuries)
F1 bao gồm:
- 1 cạnh cong lồi size XL cho thăm khám và điều trị
- 1 cạnh cong lồi nhỏ cho điều trị vùng khu trú.
- 2 cạnh lõm (1 lớn, 1 vừa).
- 1 cạnh lồi nhỏ cho điều trị khu trú.
- 4 cạnh điều trị có thể thay thể để tăng lực cho quá trình điều trị.
- Nó có thể điều trị bằng 1 tay.
- F1 có thể dùng hầu hết cho tất cả các vùng điều trị nhưng cũng có thể tập trung vào các cơ nhỏ dài và vugf khu trú.

INDIBA® F2 là dụng cụ lâm sàng có 1 cạnh lồi và 1 cạnh lõm lớn dùng cho chẩn đoán và điều trị bệnh học và chấn thương của mạc cơ. (Large convex/concave double–bevelled clinical tool used for the assessment and treatment of myofascial pathologies and injuries).
Nó bao gồm:
- 1 cạnh lồi lớn
- 1 cạnh lõm lớn
- 1 cạnh lồi nhỏ kiểu bút dùng để khám và điều trị vùng khu trú.
- F2 có thể điều trị bằng 2 tay.
- F2 có thể dùng theo nhiều cách khác nhau nhưng cũng có thể điều trị cho vùng giải phẫu lớn hoặc vùng khu trú.

INDIBA® F3 là dụng cụ có hai đầu hình cầu dùng cho chẩn đoán và điều trị cho chẩn đoán và điều trị bệnh học và chấn thương mạc cơ vùng khu trú. (Double-cylindrical clinical tool used for the assessment and treatment of localized myofascial pathologies and injuries).
F3 bao gồm:
- 1 đầu hình cầu lớn, 1 đầu hình cầu nhỏ cho chẩn đoán và điều trị vùng khu trú.
- Có thể dùng cho vùng bề mặt lớn nhưng vùng nhỏ vẫn rất hiệu quả.
- F3 có thể dùng cho vùng co thắt của mạc cơ (trigger points).
5. Chỉ định Indiba ACTIV CT 9

- Phục hồi chức năng:
- Thoái hóa khớp
- Đau lưng dưới
- Đau cổ
- Viêm bao hoạt dịch
- Bệnh lý gân cơ
- Tụ máu
- Gãy xương
- Bong gân
- Căng cơ
- Trong thể thao
- Giảm đau
- Tụ máu
- Phục hồi cơ
- Bong gân/căng cơ
- Bệnh lý gân cơ
- Chuẩn bị trước thi đấu
- Sức khỏe vùng chậu
- Quá trình viêm
- Đau chậu mãn tính
- Khô âm đạo
- Tiểu không tự chủ
- Trĩ
- Nứt hậu hôn
- Phục hồi sau sinh
- Rạch tầng sinh môn
- Viêm tuyến tiền liệt
- Sau phẫu thuật
6. Chống chỉ định Indiba ACTIV CT 9

7. Thông số kỹ thuật của Indiba ACTIV CTV 9
Kích thước | 460*530*150 mm (dài*rộng*cao) |
Trọng lượng | 8,6kg |
Màn hình | 8 inches, 800*400 pixels, màn hình cảm ứng 10.1″ |
Điện áp đầu vào | (100-240V) điện xoay chiều |
Dạng sóng | Hình Sin |
Tần số đầu ra | 448khz +-1 |
Công suất đầu ra tối đa | 200W/450VA |
Điện dung | Kích thước 30,40,55,65,80 mm (x1) |
Điện trở | Kích thước 25,50,65,90 mm (x1) |
Tấm trở lại | Tấm dẫn truyền, tay cầm hình trụ, tay cầm thẳng (x1) |
Fascia | F1 mastertool, F2 Long, F3 Ball (x1) |
Điêu khắc | Điện cực cuộn, điện cực đĩa, điện cực đá (x1) |
Tính năng đặc biệt | Remote không dây, bảo vệ chống nóng bên trong, phần mềm quản lý thiết bị |
Theo dõi thêm nhiều thông tin bổ ích tại đây:
CÂU HỎI CHUNG THƯỜNG GẶP FAQ
Bạn hoàn toàn có thể kiểm tra sản phẩm trước khi nhận hàng. Nếu sản phẩm không đúng như sản phẩm bạn đã đặt hàng trước đó, hãy liên hệ với nhân viên chăm sóc khách hàng để được hỗ trợ.
Trong trường hợp cần hỗ trợ về cách sử dụng sản phẩm, bạn có thể liên hệ theo hotline trên “Phiếu bảo hành” hoặc liên hệ với nhân viên chăm sóc khách hàng đã cung cấp thông tin cho bạn trước đó để nghe hướng dẫn chi tiết (24/7).
.
Các sản phẩm của Công nghệ y khoa MDT được bảo hành 12 tháng kể từ ngày giao đến tay khách hàng. Công ty có các linh kiện, phụ tùng thay thế và đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm hỗ trợ sửa chữa, giải quyết vấn đề kịp thời.
Bạn hoàn toàn có thể trải nghiệm thử sản phẩm tại các chi nhánh và cơ sở của công ty Công nghệ y khoa MDT.
Hiện tại công ty chưa có hình thức thanh toán bằng thẻ. Qúy khách hàng có thể thanh toán bằng tiền mặt khi nhận hàng hoặc thanh toán bằng chuyển khoản.
Nếu khách hàng phát hiện ra sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất (ngay tại thời điểm nhận hàng), khách hàng sẽ được đổi sản phẩm mới tương tự.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.